Bài đăng

Bảng báo giá thép 2083 / SUS420J2

Hình ảnh
Bảng báo giá thép 2083/SUS420J2 Giá tham khảo: 145k/kg. Nguồn gốc: Nhật Bản. Quy cách: Tấm/ Tròn. Gọi: (028) 6255 9973 ( thông báo quy cách và báo giá chính xác ) Bảng kỷ thuật của thép 2083/SUS420J2 Thông tin kỷ thuật của thép 2083 / sus420J2 Xem chi tiết thép 2083:  http://thepphuthinh.com/san-pham/thep-2083-sus420j2-76.html

Báo giá thép S50C (thép tấm/ tròn đặc)

Hình ảnh
Báo giá thép S50C (thép tấm/ tròn đặc) #1. THÉP S50C LÀ GÌ ? Thép S50C hay mác thép S50C là tên thép theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản. Các mác thép tương đương với thép S50C Mác 1050 theo tiêu chuẩn AISI của Mỹ  Mác 1026 theo tiêu chuẩn DIN của Đức  Mác S50C theo tiêu chuẩn JIS, NIPPON, HITACHI của Nhật  #2. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP S50C  C=0.47-0.53   Si=0.15-0.35  Mn=0.60-0.90  P<=0.03  S<=0.035 #3. ỨNG DỤNG CỦA THÉP S50C Dùng chế tạo chi tiết máy. Thép làm khuôn nhựa, khuôn gạch, khuôn cao su, ... Các thiế bị, chi tiết trong xe, ... #4. BÁO GIÁ THÉP S50C Khách hàng vui lòng gởi quy cách thép để chúng tôi báo giá nhanh nhất. Xem chi tiết thép S50C:  http://thepphuthinh.com/san-pham/thep-s50c-60.html CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP PHÚ THỊNH Điện thoại : (028) 6256 4763 - (028) 6255 9973 Fax : 02862559974 Email: phuthinhsteel@gmail.com  Website:  thepphuthinh.com VP: 63 Đường TA 12, KP. 3, P. Thới An, Q.12

Bảng giá thép SKD61 - thép khuôn mẫu nóng SKD61

Hình ảnh
Bảng giá thép SKD61 - thép khuôn mẫu nóng SKD61, thép skd61 là gì, Tính năng dễ gia công, cân bằng tốt với cả độ bền ở nhiệt độ cao và độ dẻo gia công tốt, ít biến dạng khi xử lý nhiệt. Chịu nhiệt lớn và độ mài mòn cao. Chi tiết skd61:  http://thepphuthinh.com/san-pham/thep-skd61-50.html Thông số kỷ thuật và mác thép SKD61 Độ cứng sau khi xử lý nhiệt đạt từ: 52- 55 HRC.  Ứng dụng thép SKD61 Dùng để làm  khuôn đúc áp lực dùng cho đúc nhôm và kẽm. HÌNH ẢNH THÉP SKD61 LIÊN HỆ ĐẶT HÀNG CÔNG  TY  TNHH  CÔNG  NGHIỆP  PHÚ  THỊNH Điện thoại : 028-6255 9973, 028-6256 4763 Fax : 028-6255 9974 Email: phuthinhsteel@gmail.com Website: www.thepphuthinh.com VP: 63 Đường TA 12, KP. 3, P. Thới An, Q.12, Tp. HCM CN: 232/37 Đường TA 15, KP. 2, P. Thới An, Q. 12, Tp. HCM

Báo giá sản phẩm thép SCM440 - Thép làm khuôn nhựa

Hình ảnh
Báo giá sản phẩm thép SCM440, thép tấm SCM440, thép tròn SCM440, với đầy đủ kích thước, và có cắt theo yêu cầu khách hàng, ngoài ra thép Phú Thịnh còn nhận gia công mài, phay, xử lý nhiệt, ... Thông tin kỷ thuật thép SCM440 Đặc điểm thép SCM440 Nguồn gốc xuất xứ Đài Loan, Nhật Bản Các dạng thép SKD440 và kích thước Thép tấm SCM440: dày= 20~200 mm ; rộng= 1000 mm; dài = 6000 mm. Thép tròn SCM440: phi tròn 8 ~ 450 mm; dài 6000 mm. Kích thước có Cắt theo yêu cầu của khách hàng. Thép hợp kim SCM 440 là loại thép Crom-Molyden với những đặc tính nổi bật: Khả năng chống biết dạng tốt. Gia công cắt tốt. Độ cứng đồng nhất mọi kích thước. Dể dàng gia công bằng EDM Thép bánh răng SCM440 ( thép khuôn mẫu) - SCM440 Steel : Với khả năng chống biến dạng tốt và chịu được mài mòn nên được ứng dụng rộng rãi làm bánh răng, chi tiết máy, trục máy, đặc biệt phù hợp làm bánh răng,.... Liên hệ báo giá thép SCM440 CÔNG  TY  TNHH  CÔNG  NGHIỆP  PHÚ  THỊNH Đi

BÁNG GIÁ THÉP SKD11 - Thép làm khuôn mẫu SKD11

Hình ảnh
Thép SKD11 là gì ? có bao nhiêu loại thép skd11, gồm những loại nào. Các loại thép SKD11. Bảng báo giá thép tấm, thép tròn SKD11 của Nhật, công ty TNHH thép Phú Thịnh. Ứng dụng của thép SKD11:  Sử dụng làm trục cán, khuôn dập, dao cắt thép, ... Thép SKD11 rất phù hợp cho sử dụng làm khuôn dập nguội.w Độ cứng sau khi xử lý nhiệt: 58 - 60 HRC Hình ảnh thép tròn SKD11   Hình ảnh thép tấm SKD11 Thông số kỷ thuật thép SKD11:  http://thepphuthinh.com/san-pham/thep-skd11-48.html Liên hệ bảng báo giá thép SKD11 CÔNG  TY  TNHH  CÔNG  NGHIỆP  PHÚ  THỊNH Điện thoại : 028-6255 9973, 028-6256 4763 Fax : 028-6255 9974 Email: phuthinhsteel@gmail.com Website: Zthep.com VP: 63 Đường TA 12, KP. 3, P. Thới An, Q.12, Tp. HCM CN: 232/37 Đường TA 15, KP. 2, P. Thới An, Q. 12, Tp. HCM